1 – LIÊN KẾT THUẬN
Biểu thị vế trước là nguyên nhân – lý do, dẫn đến kết quả – kết luận ở vế sau.
だから: Bởi vậy, vì vậy
そのため: Do đó, vì lý do đó
それゆえに: Và vì vậy, do vậy mà
したがって従って: sở dĩ, vì vậy, do vậy
すると: do đó mà, và rồi、cùng lúc đó..
そ(う)して: với lại, hơn nữa
そこで: do đó, bởi vậy, ngay sau đó
それで: Cho nên, bởi thế mà
それでは: sau đó, vậy thì
それなら: Nếu như thế, nếu nói như vậy thì..
それだから: bởi thế, cho nên
そうすると: Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì
そうすれば: nếu như đúng thế thì, trong tình huống đó thì…
ですから: Vì thế, thế nên, do đó
ゆえに: Do đó, kết quả là
2 – LIÊN KẾT NGHỊCH
Biểu thị kết quả trái ngược với kết quả được dự đoán từ vế trước.
けれども: nhưng, tuy nhiên, thế mà, song
しかし: nhưng, tuy nhiên
しかしながら: tuy nhiên, thế nhưng, mặc dù vậy
それでも: Mặc dù vậy, tuy vậy…
それなのに: Cho dù thế nào vẫn, ấy vậy mà, tuy nhiên…
それにしても: dù là như vậy, ngay cả như vậy
だけど: tuy nhiên, tuy thế, song
だが tuy nhiên, nhưng, nhưng mà
ただし tuy nhiên, nhưng, nhưng mà
だって vì, chả là…
でも nhưng, tuy nhiên
けれども mặc dù như thế, dù như thế thì
さりながら mặc dù như thế, dù như thế thì
もっとも mặc dù, nhưng, tuy…
ところが dù sao thì, thế còn, dù…
ところで mà, nhưng mà…
のに Thế mà, vậy mà…
なのに tuy nhiên, mặc dù
にもかかわず mặc dù, cho dù
ものの nhưng, mặc dù
3 – LIÊN KẾT SONG SONG
Trình bày các sự việc trước, sau một cách song song, ngang hàng.
また lại còn, và, ngoài ra, hơn nữa
ならびに và, cũng như
および và, với
かつ và, đồng thời
ならびに Và, cũng như
4 – THÊM VÀO
Thêm một thông tin, sự việc phía sau với sự việc, thông tin vế trước.
おまけに Hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn
さらに Hơn nữa, vả lại, ngoài ra
しかも Hơn nữa
それに Bên cạnh đó, hơn thế nữa, vả lại
そのうえ Bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là
それから Sau đó, từ sau đó, do đó, tiếp đó nữa
そうでなければ Nếu không như thế
なお Vẫn còn, vả lại, thêm nữa
また Lại còn, hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó, hơn thế nữa
ひいては Với lại, mà còn, kế đó
ちなみに nhân đây, tiện đây
5 – SO SÁNH
So sánh sự việc phía sau với sự việc phía trước.
一方 : mặt khác, trái lại..
逆に trái lại, ngược lại
反対に đối ngược , trái ngược
6 – LỰA CHỌN
Lựa chọn sự việc ở vế trước hoặc vế sau.
あるいは Hoặc, hoặc là
それとも Hoặc là , hay là
もしくは Hoặc là, hay là
または Hoặc là, nếu không thì
7 – GIẢI THÍCH BỔ SUNG THÊM
Giải thích bổ sung trình bày thêm cho sự việc phía trước.
すなわち Đó là, tức là
つまり tóm lại, tức là, nói cách khác
なぜならbởi vì là, do là…
よいするに Tóm lại là, chung quy lại là, đơn giản mà nói
だって vì, chả là, do là
8 – CHUYỂN CHỦ ĐỀ
Thay đổi đề tài, tình huống, sự việc so với vế trước
さて nào, và sau đây, và bây giờ
それでは trong trường hợp đó, sau đó, vậy thì
そもそも trước tiên, trước hết, ngay từ ban đầu, vốn dĩ
では thế thì, thế là
ところで thế còn, có điều là, chỉ có điều, song
ときに thỉnh thoảng, đôi lúc, có lúc
9 – MINH HỌA, VÍ DỤ
Trình bày ví dụ, minh họa cho sự việc ở phía trước
例えば ví dụ, như là
いわば có thể như là, ví dụ như là
Ngoài ra bạn có thể follow Page của Minatođể xem thêm tài liệu bổ ích cùng kiến thức tiếng Nhật thú vị mỗi ngày
và tham gia Nhóm cộng đồng của Minato để ôn luyện JLPT cùng với Ngọc Tiệp Ss qua livestream giúp tăng điểm thi nhanh chóng, hiệu quả.
Xem thêm: CTNP có cùng chủ đề: “Mục tiêu của hành động”; Sử dụng とてもlà của N5 rồi!