Chào mừng đến với trung tâm tiếng Nhật Minato

Minato Dorimu Nihongo
Minato Dorimu Nihongo

Trung tâm tiếng Nhật dành cho người "Thiếu kiên trì"

Nội dung bài viết

117 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp dùng để bắt chuyện cùng đồng nghiệp – phần 3

Bạn đã thuộc 80 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp dùng để bắt chuyện cùng đồng nghiệp ở phần 1 và phần 2 chưa? Trong phần 3, Minato sẽ giới thiệu cho bạn những mẫu câu còn lại nhé.

80. すみません、店長がこの届を記入してくださいと言われたが、どんな情報を記入すればいいんのかわかりません

Chị ơi sếp bảo em hoàn thành tờ khai này, không biết em cần phải điền những thông tin gì ạ?

81. この届なら1項と3項だけ記入すればいいよ

Tờ khai này em chỉ cần điền mục 1 và 3 thôi nhé.

82 今日、お仕事が終わったら、串カツを食べに行きます?

Chị ơi tối nay làm xong chị đi ăn xiên bẩn với em không?

83 そうやね!最近円安なので、串カツを食べるしかないわよ!

Ừ dạo này man xuống thấp quá. Ăn xiên bẩn cho no vậy chứ làm sao giờ!

84 確かにそうですね。私が串野菜を食べるだけなんだ、串カツなんてお金がないもん。

Thật nhỉ? Mà em cũng chỉ ăn xiên rau củ thôi chứ không dám ăn xiên thịt.

85 うん!ビールをいくつ買ったら、それは晩御飯なんだ。

Ừ, mua thêm mấy lon bia nữa là xong bữa.

86 あのうさ、昨日寿司を食べに行ったんで。たまたま元彼氏に会った。新しい彼女と一緒だし。

Chị ơi, hôm qua em đi ăn shushi, không ngờ lại gặp người yêu cũ. Bạn đó đang ăn cùng người yêu mới.

87 どうだった?新しい彼女って? Người yêu mới của bạn đó thế nào?

88 私の方が可愛い。笑笑 Không xinh bằng em ạ hehehe

89 映画を見に行きたいけど映画館は日本語ばかりで聞けません。

Chị ơi em muốn đi xem phim quá mà ở rạp toàn phim tiếng Nhật, em không nghe được.

90 まあ、ちょっと我慢しろ。一か月ぐらい待てば家でも新しい映画を見えるようになるでしょう。

Ừ thôi xem ở nhà cũng được em ạ. Đợi khoảng 1 tháng thì có rất nhiều phim hot ở rạp có trên các website rồi.

91 3万円の自転車を買ったばかりなのにパンクしてしまった。この辺はどこか修理できますか?

Chị ơi em mới mua chiếc xe đạp 3man mà không may bị thủng lốp, chị có biết quanh đây có cửa hàng nào sửa không ạ?

92 そう?残念だね。自転車修理でも高そうですよ。待ってね、うちの主人を聞いてみる。

Vậy hả? Tiếc quá nhỉ. Mà sửa xe đạp bên này hơi đắt đó em ạ. Em đợi để tối chị về hỏi chồng chị xem anh ấy hay sửa ở đâu nhé.

93 夏休みにベトナムに遊びに帰るですか?

Hè năm nay chị định về Việt Nam thăm nhà hả chị?

94 そうだね。日本に来てもう五年になったよ、親にあいたいわよ。

Ừ đúng rồi. Chị sang Nhật cũng đã 5 năm rồi chưa về nhà. Chị nhớ bố mẹ quá.

95 じゃ、帰るときに親に荷物を送ってもらえますか。

Vậy lúc nào về chị cho em gửi nhờ chút đồ về nhà nữa nhé.

96 今月毎日残業したんだそうね。仕事を頑張りだが自分の健康も気を付けないとよ。

Em ơi em tăng ca full tháng này luôn hả? Làm việc nhiều cũng nhớ chú ý giữ sức khỏe nhé.

97 仕事で金を稼いでもちゃんと人生も楽しんでね。

Mình làm việc kiếm tiền nhưng cũng nhớ tận hưởng cuộc sống nữa nha.

98 この近くうどん店がある?にほで2年になったんですが、うどんを食べたことがない。

Ở Nhật 2 năm rồi nhưng tớ chưa ăn mỳ udon bao giờ. Gần đây có quán mỳ udon nào không?

99 そうですか。食べてみたいのか?この近くもあるよー

Vậy hả, cậu muốn đi ăn thử à. Gần đây cũng có đấy!

100 この店で食べたこたがあった?どうですか?

Cậu ăn ở đấy bao giờ chưa? Vị thế nào?

101 うん、たべたよー。うどんがおいしくて値段も高くないよー。

Tớ ăn rồi, vị ngon mà giá cũng không đắt lắm.

102 じゃあー週末行こう。

Thế cuối tuần này đi nhé

103 雨降ってきそうだよ。傘を持っている

Trời có vẻ sắp mưa đấy. Cậu có mang ô không?

104 持ってないよ。めんどくさいから。

T không mang, vì nó phiền lắm.

105 ねー私の傘を使って。

Đây, cậu dùng ô của tớ đi。

106 いい、いい。そんなにどしゃぶりにはならないでしょー。

Không cần, không cần, chắc không mưa to đâu.

107 昼ご飯何食べる? Trưa nay cậu ăn gì thế?

108 お弁当を持っています。Tớ có mang cơm hộp

109 あれ、きょうはお弁当?自分で作ったの?

Ơ hôm nay mang cơm hộp à? cậu tự nấu à?

110 いや、彼女に 作ってもらいました。 Không, bạn gái tớ nấu cho đấy.

111 何かあった?楽しい顔をしているところを見みるよー

Hôm nay chị có gì vui à?

112 えー忘れたの?今日は給料日ですよー。

Em quên à! Hôm nay là ngày nhận lương mà.

113 そうね、今日は10日ですね。Ừ nhỉ! đã đến mùng 10 rồi

114 アイスクリームをたべる?おれ ごちそうしますよ。

Ăn kem không? Tao mời.

115 オケ!休憩の時間ね

Ok! giờ nghỉ trưa đi nhé

116 暑くて暑くて、海に行きたいね。

Nóng ơi là nóng, muốn đi biển nhỉ.

117 そうー私も海に行きたい

Ừ, cũng muốn đi biển

Ngoài ra bạn có thể follow Page của Minato để xem thêm tài liệu bổ ích cùng kiến thức tiếng Nhật thú vị mỗi ngày

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on pinterest
Pinterest