Người Nhật, ở 1 số vùng, mình thấy họ rất ít sử dụng とても trong giao tiếp. Ví dụ như vùng mình từng ở, mình gần như chưa nghe thấy họ nói bao giờ. Vậy thì hãy thay とても bằng những từ này để vốn từ vựng trong giao tiếp của bạn được phòng phú hơn nhé ^^
1. Trường hợp dùng với bạn bè, giao tiếp suồng sã
1.1. すごく
1.2. やばい
1.3. ごっつ
1.4. Một số từ khác
2. Trường hợp dùng trong văn nói lịch sự, văn viết
2.1. 大変
Từ này được dùng trong các văn phong trang trọng như khi dùng tôn kính ngữ với khách hàng hay người lớn tuổi hoặc dùng ki viết mail trả lời khách hàng.
Ví dụ: 大変お待たせ致しました
2.2. 非常(ひじょう)に
Từ này cũng trang trọng giống như từ 大変
Ví dụ: 北海道の冬は非常に寒い。
2.3. 極(きわ)めて
Ví dụ: こんな事故が起きるのは極めて稀なことだ。
2.4. 極(ごく)
Ví dụ: 極普通に見える男だが、実は数学の天才だ。
2.5. Một số từ khác
本当(ほんとう)に
至(いた)って
và tham gia Nhóm cộng đồng của Minato để ôn luyện JLPT cùng với Ngọc Tiệp Ss qua livestream giúp tăng điểm thi nhanh chóng, hiệu quả.
Xem thêm: Phân biệt「みっともない」và「見苦しい」và「はしたない」; CTNP có cùng chủ đề: “Mục tiêu của hành động”