Chào mừng đến với trung tâm tiếng Nhật Minato

Minato Dorimu Nihongo
Minato Dorimu Nihongo

Trung tâm tiếng Nhật dành cho người "Thiếu kiên trì"

Thử thách sinh ra để phân loại con người

SS chúc các bạn học tốt <3

Thân ái

Ngọc Tiệp Ss

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp có trong đề thi JLPT N1 (Phần 3)

Tiếp nối loạt bài viết về Cấu trúc ngữ pháp có trong đề thi JLPT N1. Trong phần 3, Minato tiếp tục cung cấp cho các bạn 25 CTNP thường xuất hiện nữa nhé.

Cấu trúc ngữ pháp thường dùng trong đề thi JLPT N1 (Phần 3)

51.〜なくもない: không phải là không, nhưng mà…

6万円かあ。払えなくもないけど、ちょっと高いなあ。

6man ấy à, không phải là không trả được nhưng mà nó hơi đắt nhỉ…

 

52.〜なしに / 〜なしで: không có điều gì

この建物は許可なしに入ることができない。

Ở toà nhà này nếu không có sự cho phép thì sẽ không được vào.

 

53.〜ならでは: chỉ riêng ở đâu, chỉ có ai… mới có, mới có thể (vế sau là mệnh đề mang nghĩa tích cực)

納豆は日本ならではの食べ物だ。

Món đậu tương lên men là món ăn chỉ có ở Nhật

 

54.〜ないまでも: Chưa nói tới, chưa đến mức thì

海外旅行とは言わないまでも、国内旅行ぐらい年に1回はしたい。

Chưa nói đến việc đi du lịch nước ngoài, tôi muốn đi du lịch trong nước 1 năm 1 lần cái đã.

 

55.〜なり: vừa mới…thì ngay lập tức

家を出るなり、雨が降りだした。

Vừa mới ra khỏi nhà thì trời mưa.

 

56.〜なりとも: dù chỉ…thôi cũng được.

チャンスがあるなら、一目なりとも会ってみたい。

Nếu có cơ hội tôi cũng muốn gặp dù chỉ là 1 cái liếc nhìn.

 

57.〜なり〜なり: A cũng ok B cũng ok

煮るなり焼くなり、好きなように調理してください。

Ninh hay nướng cũng được, cậu cứ nấu theo sở thích đi.

 

58.〜なりに: trên lập trường của…, theo kiểu của…

子供にも子供なりの悩みがある。

Trẻ con thì cũng có những nỗi trăn trở theo kiểu của trẻ con

 

59.〜に至る: cho đến mức độ, dẫn đến trạng thái …

塾にも通って一生懸命勉強したが、結局合格には至らなかった。

Tôi đã đến cả lớp học thêm học tập rất chăm chỉ, vậy mà cuối cùng lại chẳng đỗ.

 

60.〜に言わせれば: theo quan điểm, theo ý kiến,…

40歳なんて、私に言わせればまだまだ若いですよ。

40 tuổi theo quan điểm của tôi vì vẫn còn trẻ lắm.

 

61.〜にかかっては / 〜にかかったら / 〜にかかると / 〜かかれば: nếu mà là, nếu mà ai làm…thì… (dẫn đến kết quả tốt)

僕の手にかかれば、こんなの5分で終わるよ。

Nếu mà vào tay thôi thì cái này chỉ 5p là xong.

 

62.〜に関わる: liên quan đến

命に関わる病気ではないので、安心してください。

Vì không phải bệnh tình liên quan đến tính mạng nên anh chị cứ yên tâm ạ.

 

63.〜に限ったことではない: không chỉ, không riêng gì

ユイさんが遅刻するのは、今日に限ったことじゃない。

Việc cô Yui đi muộn không chỉ có ngày hôm nay đâu.

 

64.〜にかこつけて: lấy danh nghĩa, lý do là,… viện cớ là…

風邪にかこつけて、学校を休んでゲームをした。

Viện cớ bị cảm nên tôi đã nghỉ học chơi game.

 

65.〜にかたくない: không khó để mà…

津波で家を失った人々のショックは、想像にかたくない。

Cú sốc mất nhà cửa của nhiều người do trận sóng thần, không khó để mà tưởng tượng ra.

 

66.〜にかまけて:bị cuốn hút vào…nên…(dung theo nghĩa tiêu cực)

最近、僕の妻はスマホのゲームにかまけて、家事を全然しない。

Dạo gần đây cô vợ nhà tôi suốt ngày dính mắt vào game, chẳng chịu làm việc nhà gì hết

 

67.〜にして: chỉ có… thì mới, mãi cho đến khi… mới

JLPT N1に3回目にして合格できた。

Đến lần thi thứ ba tôi mới đỗ JLPT N1.

 

68.〜に忍びない: khó lòng mà, không nỡ, không chịu được

このシャツ、もう着れなくなったけど、けっこういい値段だったので、捨てるに忍びない。

Cái áo mày tuy k mặc được nữa rồi, nhưng vì mua với giá khá cao nên tôi khó lòng mà vất nó đi được.

 

69.〜に即して: hợp với, tuân thủ, tuân theo…

学校の規則に則して、髪は黒にしなければならない。

Tóc phải màu đen tuân theo quy định của nhà trường.

 

70.〜に堪える : đáng để

このアニメは子供向けに作らていますが、大人でも見るに堪える内容です。

Bộ fim hoạt hình này làm ra để cho trẻ em nhưng nội dung thì đến người lớn cũng đáng để xem

 

71.〜に足る: đủ để

田中先輩は信頼に足る人だから、困ったことがあったら彼に聞くといいよ。

Anh tanaka là người đủ để tin tưởng nên nếu có gì khó khăn thì cứ hỏi anh ấy.

 

72.〜にとどまらず: không chỉ…mà còn

この少女漫画は女性にとどまらず、男性にも人気があります。

Bộ truyện tranh thiếu nữ này không chỉ có con gái mà đến ngay cả con trai cũng yêu thích.

 

73.〜に則って: dựa theo

その犯罪者は法に則って、厳しく処罰されるだろう。

Dựa theo pháp luật thì tên tội phạm đó sẽ bị sử phạt 1 cách nghiêm trọng đúng không.

 

74.〜にはあたらない: không đến mức phải, không đáng để

彼の実力からいって、JLPT N1に合格しても驚くにはあたりません。

Với thực lực của anh ấy mà nói thì có đỗ N1 thì cũng không đến mức phải giật mình đâu.

 

75.〜には及ばない: không cần phải, không đến mức phải

皆知っていることなので、説明には及びませんね。

Vì mọi người cũng biết cả rồi nên không cần phải giải thích đâu.

 

Ngoài ra bạn có thể follow Page của Minato  để xem thêm tài liệu bổ ích cùng kiến thức tiếng Nhật thú vị mỗi ngày

và tham gia Nhóm cộng đồng của Minato để ôn luyện JLPT cùng với Ngọc Tiệp Ss và các bạn học viên khác giúp tăng điểm thi nhanh chóng, hiệu quả.

Xem thêm: Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp có trong đề thi JLPT N1 (Phần 2)

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter