Chào mừng đến với trung tâm tiếng Nhật Minato

Minato Dorimu Nihongo
Minato Dorimu Nihongo

Trung tâm tiếng Nhật dành cho người "Thiếu kiên trì"

Thử thách sinh ra để phân loại con người

SS chúc các bạn học tốt <3

Thân ái

Ngọc Tiệp Ss

Phó từ thường dùng cho JLPT N2

Phó từ giữa vai trò quan trọng trong Ngữ pháp tiếng Nhật, chiếm một phần điểm số trong đề thi JLPT, thường xuyên có trong các bài đọc hiểu và đặc biệt thường hay dùng trong giao tiếp. Trong bài viết, Minato sẽ giới thiệu cho các bạn 100 phó từ thường dùng cho trình độ JLPT N2 nhé.
100 phó từ dành cho N2

1. 必ず Nhất định, tất cả…

2. 必ずしも ~とは限らない Không nhất định, chưa hẳn là…

3. いつか(1) Khi nào đó…

4. いつか(2) Trước đây…

5. いつまでも Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng)

6. いつの間にか Lúc nào không biết…

7. つい Lỡ…

8. ついに Cuối cùng thì…

9. どうしても Nhất định, thế nào cũng không thể…

10. どうも Hơi hơi, có vẻ,…

11. どうにか Bằng cách nào đó…

12. なんとか Bằng cách này hay cách khác, bằng cách nào đó…

13. なんとなく Không hiểu tại sao…

14. なんとも~ない Không một chút nào…

15. もし(も) Nếu như…

16. もしかしたら ・ もしかすると Hoặc là, có thể là…

17. なるべく càng… càng tốt

18. なるほど Quả vậy…

19. 確か Đúng là…

20. 確かに Chắc chắn, rõ ràng, không nghi ngờ gì nữa….

21. まもなく Sắp, chẳng bao lâu nữa,…

22. ちかぢか Gần, một ngày không xa,…23. そのうち Trong khi đó…

24. やがて Chẳng mấy chốc, sắp sửa,..

25. ようやく Cuối cùng thì…

26. いずれ Chẳng bao lâu nữa, bất kì,…

27. たちまち Ngay lập tức…

28. ただちに Tức thì, ngay,…

29. にわかに Bỗng nhiên, đột ngột,…

30. 絶えず Liên miên, liên tục,…

31. つねに Thường thường, luôn…

32. しきりに Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình,…

33. しょっちゅう Thường xuyên, hay,…

34. すでに Đã, đã muộn, đã rồi,…

35. とっくに Đến lúc phải, đến giờ phải,…

36. 前もって Trước…

37. ほぼ Khoảng, áng chừng, đại để là…

38. お(お)よそ Ước chừng, đại khái,…

39. ほんの Chỉ…

40. たった Mỗi, có mỗi…

41. せいぜい Tối đa, nhiều nhất có thể….

42. 少なくとも Ít nhất thì,…

43. せめて Tối thiểu…

44. たびたび Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần…

45. いよいよ Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra)

46. いちいち Từng cái một,…

47. ふわふわ Bồng bềnh,…

48. まごまご Lúng túng, bối rối,…

49. それぞれ Mỗi, lần lượt, từng,…

50. ばったり Ngẫu nhiên, tình cờ….

51. こっそり Vụng trộm, lén lút,…

52. ぴったり Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,…

53. ぎっしり Lèn chặt, đầy ắp,…

54. じっくり Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả, chầm chậm,…

55. うんざり Ngán ngẩm, chán nản,…

56. びっしょり Ướt sũng, sũng nước,…

57. しいんと Im lặng, lặng tờ,…

58. ずらりと Trong một hàng, một dãy,…

59. さっさと Nhanh chóng, khẩn trương,…

60. せっせと Siêng năng, mẫn cán, cần cù,…

61. どっと Nhiều, đông người ( bất chợt….)

62. すっと Nhanh như chớp, nhanh như bay,…

63. ひとりでに Tự nhiên…

64. いっせいに Cùng một lúc, đồng loạt,…

65. 大いに Nhiều, lớn, rất, rất là,..

66. うんと Nhiều, rất nhiều,…

67. たっぷり Đầy ắp, ăm ắp,…

68. やや Hơi hơi, một chút,…

69. 多少 Hơn hoặc kém, ít nhiều, một chút,…

70. いくぶん Một chút, hơi hơi,…

71. わりあいに Theo tỉ lệ,…

72. なお Chưa, ngoài ra, hơn nữa,…

73. 余計に Hơn nữa…

74. じょじょに Chầm chậm, từ từ,…

75. 次第に Dần dần, từ từ,…

76. さらに Hơn nữa, còn nữa,…

77. 一段と Hơn rất nhiều, hơn một bậc,…

78. ぐっと Vững chắc, kiên cố,…

79. めっきり Rõ ràng, trông thấy, cảm thấy được,…

80. 主に Chủ yếu, chính,…

81. いわば Có thể nói như là,…

82. いわゆる Cái gọi là

83. まさか Chắc chắn rằng… không

84. まさに Đúng đắn, chính xác là,…

85. 一気に Một hơi, một mạch,…

86. 思い切り Dứt khoát, quyết tâm, ráng sức,…

87. 思わず Bất giác, bất chợt…

88. なにしろ Dù thế nào đi nữa…

89. 相変わらず Như bình thường, như mọi khi,…

90. いっそう Hơn nhiều, hơn một bậc, một mức độ mới,…

91. 別に~ない Ngoài ra… chẳng có gì hơn…

92. そう~ない Không đến mức như thế…

93. 一切~ない Không một chút nào…

94. おそらく~だろう E rằng, có lẽ rằng…

95. どうせ~だろう Đằng nào thì cũng….

96. せっかく~のに Khó nhọc lắm, mất công lắm mới…~ Thế mà…

97. かえって Ngược lại…

98. さっそく Ngay lập tức, không một chút chần chừ…

99. あいにく Không may, xin lỗi nhưng,…

100. あくまで(も) Kiên trì, ngoan cố tới cùng,…

Ngoài ra bạn có thể follow Page của Minato  để xem thêm tài liệu bổ ích cùng kiến thức tiếng Nhật thú vị mỗi ngày

và tham gia Nhóm cộng đồng của Minato để ôn luyện JLPT cùng với Ngọc Tiệp Ss và các bạn học viên khác giúp tăng điểm thi nhanh chóng, hiệu quả.

Xem thêm: Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp có trong đề thi JLPT N2 (Phần 4)

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter