1. ぼろぼろ:tả tơi, lả tả
Cách nhớ: “bỏ rồi, bỏ rồi” rách tả tơi hết cả rồi
Ví dụ: 私の家は見た目はボロボロですが、中はとても綺麗ですよ。
2. ごしごし:lạo chạo
Lạo chạo( âm thanh khi cọ sát, chà mạnh vào vật gì đó)
Cách nhớ: túi “gu xì” thì đừng chà mạnh
Ví dụ: 体をゴシゴシ洗った。
3. きょろきょろ:ngơ ngác
Cách nhớ: “cố vô” làm chi rồi lại ngơ ngơ ngác ngác
Ví dụ: きょろきょろしないで、まっすぐ前を向きなさい。
4. ぴかぴか:bóng loáng
Cách nhớ: “bì cá” (da cá hay còn gọi là vảy cá) bóng loáng
Ví dụ: 洗車したので、ピカピカだ。
5. ごろごろ:lăn lống lốc, loanh quanh
Lăn lống lốc, loanh quanh(chỉ trạng thái không làm gì cứ loanh quanh luẩn quẩn), tiếng sấm sét kêu
Cách nhớ: “gõ rồi gõ rồi” nó cứ lăn lông lốc thôi
Ví dụ: 昨日は一日中、家でゴロゴロしていました。
Cả ngày hôm qua tớ cứ quanh quẩn ở nhà chẳng làm gì cả.
Mọi người lưu bài viết này lại khi nào quên lại lấy ra dùng nhé ^^
Ngoài ra bạn có thể follow Page của Minato để xem thêm tài liệu bổ ích cùng kiến thức tiếng Nhật thú vị mỗi ngày
và tham gia Nhóm cộng đồng của Minato để ôn luyện JLPT cùng với Ngọc Tiệp Ss qua livestream giúp tăng điểm thi nhanh chóng, hiệu quả.